Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mục lục:
Thông tin tổng quan về Tân Bình, Hồ Chí Minh
Quận Bình Tân là đô thị mới được thành lập từ Thị trấn An Lạc, xã Bình Hưng Hoà, xã Bình Trị Đông và xã Tân Tạo của huyện Bình Chánh. Quận Tân Bình có tốc độ đô thi hoá diễn ra khá nhanh.Quận Tân Bình hiện có 15 phường mang số từ 1 đến 15.
Tổng cộng:430.436 người
Mật độ: 19.233 người/km2
Ủy Ban Nhân Dân Quận Tân Bình: 54080999
Vùng 2: bao gồm: phường An Lạc và phường Tân Tạo là vùng thấp dạng địa hình tích tụ.
Năm 1836 trở thành vùng đất của tỉnh Gia Định. Năm 1957, trở thành quận của tỉnh Gia Định. Sau ngày giải phóng, Tân Bình trở thành quận của thành phố Hồ Chí Minh, gồm có 26 phường, diện tích 38,5 km2.
tổ chức hành chánh thành phố Sài Gòn-Gia Định được sắp xếp lần hai ngày 20/5/1976,. Theo đó, quận Phú Nhuận vẫn giữ nguyễn, giải thể các quận Tân Sơn Nhì và Tân Sơn Hòa và lập quận Tân Bình. Các phường cũ đều giải thể, lập các phường mới mang tên số và có diện tích, dân số nhỏ hơn. Quận Tân Bình lúc đó có 28 phường và đánh số từ 1 đến 28.
Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá VI, kỳ họp thứ 1 ngày 2/7/1976, đổi tên TP Sài Gòn-Gia Định thành TP Hồ Chí Minh. Quận Tân Bình trở thành quận trực thuộc TP Hồ Chí Minh.
Quận Tân Bình giải thể hai phường: 27 và 28 ngày 22/6/1977 và nhập vào các phường kế cận; số lượng phường thuộc quận Tấn Bình còn 26.
Quận Tân Bình giải thể 26 phường Ngày 27/8/1988, và thay thế bằng 20 phường mới, đánh số từ 1 đến 20
Tách phần phía Tây lập quận Tân Phú n gày 05/11/2003,theo Nghị định 130/2003/NĐ-CP của Chính Phủ.
thì Tân Bình xác định cơ cấu kinh tế là công nghiệp, TTCN, thương nghiệp và nông nghiệp giai đoạn 1985 – 1990 khi nhà nước bắt đầu đổi mới.
Cơ cấu kinh tế của quận là công nghiệp, TTCN – Thuơng mại, dịch vụ Giai đoạn 1991 cho đến năm 2003 khi chưa tách quận. Kinh tế, xây dựng phát triển đô thị hóa và dần số cơ học phát triển mạnh nhất, nhanh nhất giai đoạn này.
Sau khi tách quận năm 2004 Tân Bình đã xác định chuyển đổi là : Thương mại, dịch vụ - Sản xuất công nghiệp, TTCN. Quận hiện nay có trên 23.700 cơ sở hộ cá thể hoạt động sản xuất kinh doanh và 3.700 doanh nghiệp ngoài quốc doanh . Cơ cấu ngành nghề: Thuơng mại chiếm 40%, dịch vụ 32%, công nghiệp 18% và hoạt động khác 10%.
công viên Hoàng Văn Thụ
chùa Viên Giác
chùa Phổ Quang
chùa Hải Ấn
chùa Hải Quảng
chùa Phước Thạnh
chùa Giác Lâm
chùa Ân Tông
chùa Bửu Lâm Tịnh Uyển
Chợ Tân Bình
Chợ Phạm Văn Hai
Chợ Hoàng Hoa Thám
Trung tâm súng sơn Sài Gòn
Trung tâm triển lãm Tân Bình
Maximax Cộng Hòa
Trung tâm thương mại CMC,
Trung tâm thương mại Superbowl
Galaxy Tân Bình
Pakson CT Plaza
Bảo tàng LLVT Miền Đông Nam Bộ..
Tổng cộng:430.436 người
Mật độ: 19.233 người/km2
Các số điện thoại quan trọng
Bệnh viện quận Tân Bình:08 3811 9551Ủy Ban Nhân Dân Quận Tân Bình: 54080999
Vị trí địa lý
Tân Bình có Phía Đông: Giáp Quận 8 và quận 6. Phía Tây Tân Bình giáp xã Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B, và xã Lê Minh Xuân của huyện Bình Chánh). Phía Nam: giáp Quận 8, xã Tân Nhựt và xã Tân Kiên của huyện Bình Chánh. Quận Tân Bình cao trung bình là 4–5m, có địa lý bằng phẳng, Quận còn đất nông nghiệp và có nhiều kênh rạch. Phía Bắc quận giáp với huyện Hóc Môn và Quận 12. Địa hình quận Bình Tân thấp dần theo hướng Đông Bắc-Tây Nam, được chia làm hai vùng: Vùng 1: tập trùng ở phường Bình Trị Đông, phường Bình Hưng Hoà là Vùng cao dạng địa hình bào mòn sinh tụ, độ dốc 0-4m cao độ từ 3-4m.Vùng 2: bao gồm: phường An Lạc và phường Tân Tạo là vùng thấp dạng địa hình tích tụ.
Lịch sử
Huyện Tân Bình được Nguyễn Hữu Cảnh đặt tên cho vùng đất phương Nam mới khai phá. Lúc đó, Tân Bình là huyện thuộc dinh Phiên Trấn, phủ Gia Định. Một thời gian sau đó sau được nâng lên thành phủ thuộc trấn Phiên An.Năm 1836 trở thành vùng đất của tỉnh Gia Định. Năm 1957, trở thành quận của tỉnh Gia Định. Sau ngày giải phóng, Tân Bình trở thành quận của thành phố Hồ Chí Minh, gồm có 26 phường, diện tích 38,5 km2.
tổ chức hành chánh thành phố Sài Gòn-Gia Định được sắp xếp lần hai ngày 20/5/1976,. Theo đó, quận Phú Nhuận vẫn giữ nguyễn, giải thể các quận Tân Sơn Nhì và Tân Sơn Hòa và lập quận Tân Bình. Các phường cũ đều giải thể, lập các phường mới mang tên số và có diện tích, dân số nhỏ hơn. Quận Tân Bình lúc đó có 28 phường và đánh số từ 1 đến 28.
Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá VI, kỳ họp thứ 1 ngày 2/7/1976, đổi tên TP Sài Gòn-Gia Định thành TP Hồ Chí Minh. Quận Tân Bình trở thành quận trực thuộc TP Hồ Chí Minh.
Quận Tân Bình giải thể hai phường: 27 và 28 ngày 22/6/1977 và nhập vào các phường kế cận; số lượng phường thuộc quận Tấn Bình còn 26.
Quận Tân Bình giải thể 26 phường Ngày 27/8/1988, và thay thế bằng 20 phường mới, đánh số từ 1 đến 20
Tách phần phía Tây lập quận Tân Phú n gày 05/11/2003,theo Nghị định 130/2003/NĐ-CP của Chính Phủ.
thì Tân Bình xác định cơ cấu kinh tế là công nghiệp, TTCN, thương nghiệp và nông nghiệp giai đoạn 1985 – 1990 khi nhà nước bắt đầu đổi mới.
Cơ cấu kinh tế của quận là công nghiệp, TTCN – Thuơng mại, dịch vụ Giai đoạn 1991 cho đến năm 2003 khi chưa tách quận. Kinh tế, xây dựng phát triển đô thị hóa và dần số cơ học phát triển mạnh nhất, nhanh nhất giai đoạn này.
Sau khi tách quận năm 2004 Tân Bình đã xác định chuyển đổi là : Thương mại, dịch vụ - Sản xuất công nghiệp, TTCN. Quận hiện nay có trên 23.700 cơ sở hộ cá thể hoạt động sản xuất kinh doanh và 3.700 doanh nghiệp ngoài quốc doanh . Cơ cấu ngành nghề: Thuơng mại chiếm 40%, dịch vụ 32%, công nghiệp 18% và hoạt động khác 10%.
Các địa danh nổi tiếng
Sân bay Tân Sơn Nhấtcông viên Hoàng Văn Thụ
chùa Viên Giác
chùa Phổ Quang
chùa Hải Ấn
chùa Hải Quảng
chùa Phước Thạnh
chùa Giác Lâm
chùa Ân Tông
chùa Bửu Lâm Tịnh Uyển
Chợ Tân Bình
Chợ Phạm Văn Hai
Chợ Hoàng Hoa Thám
Trung tâm súng sơn Sài Gòn
Trung tâm triển lãm Tân Bình
Maximax Cộng Hòa
Trung tâm thương mại CMC,
Trung tâm thương mại Superbowl
Galaxy Tân Bình
Pakson CT Plaza
Bảo tàng LLVT Miền Đông Nam Bộ..
Xem thêm:
Hình ảnh về Tân Bình, Hồ Chí Minh
Chợ Tân Bình
Công viên Hoàng Văn Thụ
Sân bay Tân Sơn Nhất
Trung tâm súng sơn Sài Gòn
Dự án bất động sản tại Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
Central Plaza - 91 Phạm Văn Hai
91 Phạm Văn Hai, Phường 3, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Waseco Building
Số 10 Phổ Quang, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Scetpa Building
19A Cộng Hòa, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Carillon Apartment
số 171A Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Ruby Garden
Đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Bảy Hiền Tower
Số 9 Phạm Phú Thứ, Phường 11, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Phúc Yên
Đường Phan Huy Ích, Phường 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Sky Center
16 Phổ Quang, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh
The Harmona
33 Trương Công Định, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh
The Era Lạc Long Quân
19/19 Lạc Long Quân, Phường 9, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Quận Tân Bình có bao nhiêu phường, xã và thị trấn?
Tân Bình có 15 phường, 0 xã và 0 thị trấn trực thuộc:
Phường xã trực thuộc Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Phường 1
- Phường 2
- Phường 3
- Phường 4
- Phường 5
- Phường 6
- Phường 7
- Phường 8
- Phường 9
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 15
Đường phố trực thuộc Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Đường An Tôn
- Đường Ấp Bắc
- Đường Âu Cơ
- Đường Ba Gia
- Đường Ba Vân
- Đường Ba Vì
- Đường Bắc Hải
- Đường Bạch Đằng
- Đường Bạch Đằng 2
- Đường Bạch Đằng B
- Đường Bành Văn Trân
- Đường Bàu Bàng
- Đường Bàu Cát
- Đường Bàu Cát 1
- Đường Bàu Cát 2
- Đường Bàu Cát 3
- Đường Bàu Cát 4
- Đường Bàu Cát 5
- Đường Bàu Cát 6
- Đường Bàu Cát 7
- Đường Bàu Cát 8
- Đường Bàu Cát 9
- Đường Bàu Cát Đôi
- Đường Bảy Hiền
- Đường Bế Văn Đàn
- Đường Bến Cát
- Đường Bích Phượng
- Đường Bình Giã
- Đường Bùi Thế Mỹ
- Đường Bùi Thị Xuân
- Đường Ca Văn Thỉnh
- Đường Cách Mạng Tháng Tám
- Đường Chấn Hưng
- Đường Châu Vĩnh Tế
- Đường Chí Linh
- Đường Chiến Thắng
- Đường Chử Đồng Tử
- Đường Chương Hoàng Thanh
- Đường Cộng Hòa
- Đường Cống Lở
- Đường Cù Chính Lan
- Đường Cư Xá Tự Do
- Đường Cửu Long
- Đường Cửu Long 2
- Đường Đại lộ Thăng Long
- Đường Đại Nghĩa
- Đường Dân Trí
- Đường Đặng Lộ
- Đường Đặng Minh Trứ
- Đường Đặng Văn Chung
- Đường Đặng Văn Ngữ
- Đường Đặng Văn Sâm
- Đường Đất Thánh
- Đường Đinh Điền
- Đường Đồ Sơn
- Đường Đống Đa
- Đường Đồng Đen
- Đường Đông Hồ
- Đường Đồng Khởi
- Đường Đồng Nai
- Đường Đông Sơn
- Đường Đồng Xoài
- Đường Đường Hồng Việt
- Đường Dương Vân Nga
- Đường Duy Tân
- Đường Giải Phóng
- Đường Gò Cẩm Đệm
- Đường Hà Bá Tường
- Đường Hát Giang
- Đường Hậu Giang
- Đường Hiệp Nhất
- Đường Hồ Đắc Di
- Đường Hồ Ngọc Cẩn
- Đường Hồ Ngọc Lãm
- Đường Hồ Văn Tắng
- Đường Hòa Bình
- Đường Hoà Hiệp
- Đường Hòa Hưng
- Đường Hoàng Bật Đạt
- Đường Hoàng Hoa Thám
- Đường Hoàng Kế Viêm
- Đường Hoàng Kế Viên
- Đường Hoàng Sa
- Đường Hoàng Văn Thụ
- Đường Hoàng Việt
- Đường Hoàng Xuân Nhị
- Đường Hồng Hà
- Đường Hồng Hạc
- Đường Hồng Lạc
- Đường Hưng Hóa
- Đường Huỳnh Lan Khanh
- Đường Huỳnh Tịnh Của
- Đường Huỳnh Văn Nghệ
- Đường Khai Trí
- Đường Khiêu Năng Tĩnh
- Đường Khuông Việt
- Đường Kim Hải
- Đường Lạc Hồng
- Đường Lạc Long Quân
- Đường Lam Sơn
- Đường Lê Bình
- Đường Lê Công Miễn
- Đường Lê Độ
- Đường Lê Duy Nhuận
- Đường Lê Lai
- Đường Lê Minh Xuân
- Đường Lê Ngân
- Đường Lê Phát Đạt
- Đường Lê Tấn Quốc
- Đường Lê Trung Nghĩa
- Đường Lê Văn Huân
- Đường Lê Văn Sỹ
- Đường Lô D
- Đường Lộc Hưng
- Đường Lộc Vinh
- Đường Long Hưng
- Đường Lương Thế Vinh
- Đường Lưu Nhân Chú
- Phố Lý Thường Kiệt
- Đường Mai Lão Bạng
- Đường Năm Châu
- Phố Nam Hòa
- Đường Nam Sơn
- Đường Nghĩa Hòa
- Đường Nghĩa Hưng
- Đường Nghĩa Phát
- Đường Ngô Bệ
- Đường Ngô Gia Tự
- Đường Ngô Thị Thu Minh
- Đường Ngọc Phú
- Đường Nguyễn Bá Tòng
- Đường Nguyễn Bá Tuyển
- Đường Nguyễn Bậc
- Đường Nguyễn Biểu B2
- Đường Nguyễn Cảnh Dị
- Đường Nguyễn Chánh Sắt
- Đường Nguyễn Đình Khơi
- Đường Nguyễn Đức Thuận
- Đường Nguyễn Hiến Lê
- Đường Nguyễn Hồng Đào
- Đường Nguyễn Minh Châu
- Đường Nguyễn Minh Hoàng
- Đường Nguyễn Phúc Chu
- Đường Nguyễn Quang Bích
- Đường Nguyễn Sỹ Sách
- Đường Nguyễn Thái Bình
- Đường Nguyễn Thanh Tuyền
- Đường Nguyễn Thế Lộc
- Đường Nguyễn Thị Đặng
- Đường Nguyễn Thị Nhỏ
- Đường Nguyễn Thị Thu Minh
- Đường Nguyễn Trọng Lội
- Đường Nguyễn Trọng Tuyển
- Đường Nguyễn Tư Giản
- Đường Nguyễn Tử Nha
- Đường Nguyễn Văn Mai
- Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Đường Nguyễn Văn Vĩnh
- Đường Nguyễn Văn Vỹ
- Đường Nhất Chi Mai
- Đường Ni Sư Huỳnh Liên
- Đường Núi Thành
- Đường Phạm Cự Lượng
- Đường Phạm Ngọc Thạch
- Đường Phạm Phú Thứ
- Đường Phạm Văn Bạch
- Đường Phạm Văn Đồng
- Đường Phạm Văn Hai
- Đường Phạm Văn Sáng
- Đường Phan Anh
- Đường Phan Bá Phiến
- Đường Phan Đình Giót
- Đường Phan Huy Ích
- Đường Phan Sào Nam
- Đường Phan Thăng Long
- Đường Phan Thúc Duyện
- Đường Phan Văn Sửu
- Đường Phố Khiếu Năng Tĩnh
- Đường Phố Nguyễn Bặc
- Đường Phố Nguyễn Văn Mại
- Đường Phố Nguyễn Văn Vịnh
- Đường Phổ Quang
- Đường Phố Quảng Hiền
- Đường Phố Sơn Hưng
- Đường Phố Thăng Long
- Phố Phù Dung
- Đường Phú Hòa
- Đường Phú Lộc
- Đường Phúc Chu
- Đường Quách Điêu
- Đường Quách Văn Tuấn
- Đường Quang Hiền
- Đường Sầm Sơn
- Đường Sao Mai
- Đường Sơn Cang
- Đường Sơn Hùng
- Đường Sông Đà
- Đường Sông Đáy
- Đường Sông Nhuệ
- Đường Sông Thao
- Đường Sông Thương
- Đường Tái Thiết
- Đường Tân Canh
- Đường Tân Châu
- Đường Tân Hải
- Đường Tân Khai
- Đường Tân Kỳ Tân Quý
- Đường Tân Lập
- Đường Tân Phước
- Đường Tân Sơn
- Đường Tân Sơn Hòa
- Đường Tân Sơn Nhì
- Đường Tân Thành
- Đường Tân Thọ
- Đường Tân Tiến
- Đường Tân Trang
- Đường Tân Trụ
- Đường Tản Viên
- Đường Tân Xuân
- Đường Thái Thị Nhạn
- Đường Thân Nhân Trung
- Đường Thăng Long
- Đường Thành Mỹ
- Đường Thép Mới
- Đường Thích Minh Nguyệt
- Đường Thiên Phước
- Đường Thủ Khoa Huân
- Đường Thúy Lĩnh
- Đường Tiền Giang
- Đường Tống Văn Hên
- Đường Trà Khúc
- Đường Trần Mai Ninh
- Đường Trần Minh Hoàng
- Đường Trần Nhân Tông
- Phố Trần Quốc Hoàn
- Đường Trần Tấn
- Đường Trần Thái Tông
- Đường Trần Thánh Tông
- Đường Trần Thị Trọng
- Đường Trần Triệu Luật
- Đường Trần Văn Cẩn
- Đường Trần Văn Danh
- Đường Trần Văn Dư
- Đường Trần Văn Hoàng
- Đường Trần Văn Quang
- Đường Trịnh Đình Trọng
- Đường Trung Lang
- Đường Trường Chinh
- Đường Trương Công Định
- Đường Trương Hoàng Thanh
- Đường Trương Quốc Dung
- Đường Trương Quốc Hoàng
- Đường Trường Sa
- Đường Trường Sơn
- Đường Trường Sơn 2
- Đường Trương Tấn Sang
- Đường Tự Cường
- Đường Tứ Hải
- Đường Tự Lập
- Đường Út Tịch
- Đường Văn Chung
- Đường Vân Côi
- Đường Võ Đình Tú
- Đường Võ Thành Trang
- Đường Võ Trung Thành
- Đường Vườn Lài
- Đường Vườn Lan
- Đường Xuân Diệu
- Đường Xuân Hồng
- Đường Yên Thế
- Đường 1
- Đường 2
- Đường 3
- Đường 4
- Đường 5
- Đường 6
- Đường 7
- Đường 11
- Đường 11B
- Đường 17B
- Đường 25A
- Đường 27/3
- Phố 45
- Phố 49
- Phố 52
- Đường 57
- Đường 124
- Đường 149/33
- Đường A4
- Đường B1
- Đường B1G
- Đường B3
- Đường B6
- Đường C 31
- Đường C1
- Đường C2
- Đường C3
- Đường C4
- Đường C9
- Đường C12
- Đường C18
- Đường C22
- Đường C27
- Đường C65
- Đường D23
- Đường D52
- Đường Hương Lộ 3
- Đường K4
- Đường K5
- Đường K22
- Đường K200
- Đường K300
- Đường Số 1
- Đường Số 2
- Đường Số 3
- Đường Số 4
- Đường Số 5
- Đường Số 6
- Đường Số 7
- Đường Số 10
- Đường Số 18
- Đường Số 19
- Đường Số 25
- Đường Số 34B
- Đường Số 40B
- Đường Số 51
- Đường T4A
Bản đồ vị trí Tân Bình
Các trường THPT, CĐ, ĐH tại Quận Tân BìnhHồ Chí Minh
STT | Loại | Tên trường | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | THPT | CĐ KT Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ Q Tân Bình |
2 | THPT | ĐH DL Hồng Bàng | 3 Hoàng Việt Q Tân Bình |
3 | THPT | THPT DL Bắc Sơn | 102 Bàu Cát 5, P14, Q Tân Bình |
4 | THPT | Thpt Dl Hoà Bình | 108 Bầu Cát, Q Tân Bình |
5 | THPT | THPT DL Nguyễn Khuyến | 136 Cộng Hoà,Q Tân Bình |
6 | THPT | Thpt DL Nguyễn Trãi | 57/37 Bàu Cát, P14 Q Tân Bình |
7 | THPT | THPT DL Thái Bình | 236/10 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình |
8 | THPT | THPT DL Thanh Bình | 192/16 Nguyễn Thái Bình, Q Tân Bình |
9 | THPT | THPT DL Trương Vĩnh Ký | 110 Bành Văn Trân, Q Tân Bình |
10 | THPT | THPT DL Việt Thanh | 261 Cộng Hòa P13, Q Tân Bình |
11 | THPT | THPT Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ Q Tân Bình |
12 | THPT | THPT Nguyễn Chí Thanh | 189/4 Hoàng Hoa Thám Q Tân Bình |
13 | THPT | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 544 CMT8 Q Tân Bình |
14 | THPT | THPT NguyễnThái Bình | 913-915 Lý Thường Kiệt Q Tân Bình |
15 | THPT | Thpt Tt Đông Du | 1908 Lạc Long quân P.10 Quận Tân Bình |
16 | THPT | THPT TT Hữu Hậu | 75 Nguyễn Sĩ Sách, P.15 Quận Tân Bình |
17 | THPT | Tt GDTX Quận Tân Bình | 95/55 Trường Chinh Q Tân Bình |
18 | Đại học | ĐH Hùng Vương Tphcm | Nguyễn trọng Tuyển , P2 , Q.Tân Bình |
19 | Đại học | ĐH Tài Chính Marketing | 306 đường Nguyễn Trọng Tuyển, phường 01, Q.Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
20 | Đại học | ĐH Tài Nguyên Môi Trường Tphcm | 236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
21 | Đại học | ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM | 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
22 | Đại học | ĐH Văn Hoá - Nghệ Thuật Quân Đội - Phía Nam | 140 Đường Cộng Hòa - Phường 4, Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh |
23 | Cao đẳng/TC | CĐ Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM | 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM |
24 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng | Số 390, Hoàng Văn Thụ, phường 4, Q.Tân Bình, TP.HCM |
25 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Tài Nguyên Và Môi Trường Thành Phố Hồ Chí Min | 236B Lê Văn Sỹ, P.1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
26 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Bán Công Marketing | 306 Nguyễn Trọng Tuyển, P1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
27 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Hùng Vương Tp Hồ Chí Minh | Số 342 Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Q. Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh |
28 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Tài Chính - Marketing | Số 306, Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh |
29 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Tp. Hồ Chí Minh | Số 236B Lê Văn Sĩ, P.1, Q.Tân Bình, TP. HCM |
30 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Du Lịch Và Khách Sạn Saigontourist | Số 23/8, Hoàng Việt, Phường 4, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh |
31 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Tài Chính Kế Toán Tin Học Sài Gòn | Số 327, Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh |
32 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Việt Khoa | Số 17 Núi Thành, P.13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Chi nhánh / cây ATM tại Tân Bình, Hồ Chí Minh
Chi nhánh/ PGD ngân hàng ở Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
STT | Ngân hàng | Tên CN/ PGD | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | Techcombank | Chi nhánh Ông Tạ | Số 711, Cách Mạng Tháng Tám, Phường 6, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Agribank | Chi nhánh An Phú | Số 310-312-314 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Techcombank | Chi nhánh Ấp Bắc | 46 Ấp Bắc, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
4 | BaoVietBank | Chi nhánh Âu Cơ | Số 830 đường Âu Cơ, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | VietBank | Chi nhánh Âu Cơ | 528-530 Âu Cơ, Phường 10, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
6 | TPBank | Chi nhánh Bank Tân Bình | 301 Nguyễn Văn Trỗi, phường 1, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
7 | Techcombank | Chi nhánh Bàu Cát | 189-191 Bàu CáT, PhườNg 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
8 | SCB | Chi nhánh Bàu Cát | 896 Âu Cơ, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
9 | VIB | Chi nhánh Bàu Cát: 64 | 64-66 Bàu Cát, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
10 | ACB | Chi nhánh Bảy Hiền | Một Phần Căn Nhà Số 1067 – 1069 Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 7, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
11 | Techcombank | Chi nhánh Bảy Hiền | 53-55 Trường Chinh, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
12 | SCB | Chi nhánh Bảy Hiền | 783-785 và một phần tầng trệt căn nhà số 781/2-781/4 Lạc Long Quân, Phường 10, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | PVcomBank | Chi nhánh Bến Thành | 421-423 đường Lý Thường Kiệt, Phường 8, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
14 | Agribank | Chi nhánh Bình Phú | Số 332A-332B Đường Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
15 | SCB | Chi nhánh Cách Mạng Tháng Tám | 1112 -1114 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
16 | ACB | Chi nhánh Cộng Hòa | 463 – 465 Cộng Hòa, P. 15, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | TPBank | Chi nhánh Cộng Hoà | 73 Cộng Hoà, Phường 4, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
18 | SeaBank | Chi nhánh Cộng Hòa | 266 Cộng Hòa, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
19 | VPBank | Chi nhánh Cộng Hòa | Tầng Trệt Và Tầng 1 Tòa Nhà Số 19C Cộng Hoà, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
20 | VietBank | Chi nhánh Cộng Hòa | 135 Cộng Hòa, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
21 | PVcomBank | Chi nhánh Cộng Hòa | 354B Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
22 | VIB | Chi nhánh Cộng Hòa: 359 cộng hòa | 359 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
23 | MBBank | Chi nhánh Hồ Chí Minh | Số 18B Cộng Hoà, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
24 | PVcomBank | Chi nhánh Hòa Hưng | 435 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
25 | Techcombank | Chi nhánh Hồng Lạc | 795 - 795A Lạc Long Quân, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | BaoVietBank | Chi nhánh Lạc Long Quân | 694 Lạc Long Quân, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
27 | ACB | Chi nhánh Lê Văn Sỹ | 318 Lê Văn Sỹ, P. 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
28 | PVcomBank | Chi nhánh Lê Văn Sỹ | 181 Ngô Thị Thu Minh, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
29 | SCB | Chi nhánh Lữ Gia | 113 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
30 | VietBank | Chi nhánh Lý Thường Kiệt | 428-430 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
31 | Techcombank | Chi nhánh Nguyễn Kiệm | Gian L1-01, L2-02, Tầng L1 Và L2, Khu Cao Ốc Văn Phòng Và Căn Hộ Chung Cư, Tttm Vincom+ Tân Bình, Số 5B Đường Phổ Quang, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
32 | PVcomBank | Chi nhánh Nguyễn Văn Trỗi | 307/4 Nguyễn Văn Trỗi, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
33 | VietBank | Chi nhánh Phạm Văn Hai | 27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
34 | SHB | Chi nhánh Phòng GD Âu Cơ | Số 142 Âu Cơ, Phường 9, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
35 | SHB | Chi nhánh Phòng GD Cộng Hòa | Số 502-504 đường Cộng Hòa, phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
36 | SHB | Chi nhánh Phòng GD Tân Bình | 122/85 Phạm Văn Hai, phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
37 | SHB | Chi nhánh Phòng GD Trường Chinh | Số 852 Trường Trinh, P15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
38 | VietinBank | Chi nhánh Quận 12 | Số 366 Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
39 | SCB | Chi nhánh Quỹ tiết kiệm Cộng Hòa | 324-326 Cộng Hòa - Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
40 | SCB | Chi nhánh Quỹ tiết kiệm Lữ Gia | 113 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
41 | SCB | Chi nhánh Quỹ tiết kiệm Ngã Tư Bảy Hiền | 996 Lạc Long Quân, Phường 8, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
42 | SouthernBank | Chi nhánh Quỹ tiết kiệm HOÀNG VĂN THỤ | 204 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
43 | ACB | Chi nhánh Tân Bình | 29 Lý Thường Kiệt, P. 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
44 | Techcombank | Chi nhánh Tân Bình | 99A 1-2-3 Cộng Hoà, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
45 | Agribank | Chi nhánh Tân Bình | Số 1200 Lạc Long Quân, Phường 8, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
46 | BIDV | Chi nhánh Tân Bình | 271-273-275 Cộng Hoà, P. 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
47 | SCB | Chi nhánh Tân Bình | 341 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
48 | Sacombank | Chi Nhánh Tân Bình | 8-10 Lý Thường Kiệt, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
49 | VietABank | Chi nhánh Tân Bình | 31 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
50 | HDBank | Chi nhánh Tân Bình | 954 Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Cây ATM ngân hàng ở Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
STT | Ngân hàng | Tên cây ATM | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | Vietcombank | 06 Thăng Long | 06 Thăng Long, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Vietcombank | 108 Hồng Hà | 108 Hồng Hà, P2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | BIDV | 129 Âu Cơ | 129 Âu Cơ, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
4 | Vietcombank | 165 Bạch Đằng | 165 Bạch Đằng, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Vietcombank | 2-4 Lý Thường Kiệt | 2-4 Lý Thường Kiệt, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | Vietcombank | 236B Lê Văn Sỹ | 236B Lê Văn Sỹ, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | Vietcombank | 243B Hoàng Văn Thụ | 243B Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 | BIDV | 257 Cộng Hòa, P13 | 257 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
9 | Agribank | 36 Âu Cơ | Số 36 Âu Cơ, phường 9, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Agribank | 384 Lê Văn Sỹ | Số 382-384 Lê Văn Sỹ, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
11 | BIDV | 4-6 Nguyễn Oanh | 4-6 Nguyễn Oanh, P7, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
12 | NamABank | 430 Cộng Hòa | 430 Cộng Hòa, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
13 | BIDV | 431 Hoàng Văn Thụ | 431 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
14 | BIDV | 434 Trường Chinh | 434 Trường Chinh, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
15 | OCB | 435G-435H Hoàng Văn Thụ | 435G-435H Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
16 | Vietcombank | 456 Lý Thường Kiệt | 456 Lý Thường Kiệt; Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
17 | Agribank | 472 Cộng Hòa | 472 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
18 | ABBank | 499 Trường Chinh | 499 Trường Chinh, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
19 | Vietcombank | 58 Trường Sơn | 58 Trường Sơn, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
20 | Vietcombank | 58B Hồng Hà | 58B Hồng Hà, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
21 | Vietcombank | 66A - 66B Nguyễn Văn Trỗi | 66A - 66B Nguyễn Văn Trỗi, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
22 | BaoVietBank | 694 Lạc Long Quân | 694 Lạc Long Quân, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
23 | ABBank | 737 Đường CMT 8 | 737 Đường CMT 8, Phường 6, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
24 | NamABank | 797 Lạc Long Quân | 797 Lạc Long Quân, Phường 10, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
25 | Sacombank | 8-10 Lý Thường Kiệt | 8-10 Lý Thường Kiệt, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
26 | BaoVietBank | 830 Âu Cơ | Số 830 Âu Cơ, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
27 | Techcombank | Ấp Bắc | 46 Ấp Bắc, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
28 | VIB | ATM 023: số 307/5 nguyễn văn trỗi | Số 307/5 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 1, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
29 | SHB | ATM 13090006 Trường Chinh | Số 852 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
30 | VIB | ATM 353: số 415b hoàng văn thụ | Số 415B Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
31 | VIB | ATM 390: số 2 đường trường sơn | Số 2 đường Trường Sơn, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
32 | VIB | ATM 432: số 64 | Số 64-66 Bàu Cát, Phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
33 | Techcombank | B'Mart Đồng Đen | 103 Đồng Đen, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
34 | SCB | Bắc Hải | 757 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 6, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
35 | TPBank | Bank Tân Bình | 301 Nguyễn Văn Trỗi, phường 1, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh |
36 | ACB | Bàu Cát | 253-255-257 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
37 | Techcombank | Bàu Cát | 189-191 Bàu Cát, phường 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
38 | MSB | Bàu Cát | Số 118 – 118A Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
39 | ACB | Bảy Hiền | 281 Cách Mạng Tháng 8, Phường 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
40 | Techcombank | Bảy Hiền | 53-55 TRƯỜNG CHINH, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
41 | DongABank | Bệnh Viện Phụ Sản Đại Học Y Dược | Số 243 A Hoàng Văn Thụ, Phường 1, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
42 | VietinBank | Bệnh viện Thống Nhất | Số 1 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
43 | PGBank | Bệnh Viện Thống Nhất | 01 Lý Thường Kiệt, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
44 | DongABank | Bệnh viện Thống Nhất | 1 Lý Thường Kiệt, Phường 07, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
45 | ACB | C Express Hoàng Hoa Thám | 136 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
46 | ACB | Cảng Hàng Hóa Tân Sơn Nhất | 30 Phan Thúc Duyện, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
47 | BIDV | Cao ốc M, Khu cư xá Bàu Cát II | Cao ốc M, Đường Vườn Lan, Phường 10, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
48 | VietinBank | Chi Nhánh 12 | Số 366 Trường Chinh, Phường 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
49 | HDBank | Chi nhánh Cộng Hòa | 440A Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
50 | Eximbank | Chi nhánh Cộng Hòa | 19 Cộng Hòa, Phường 12, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
Ghi chú về Tân Bình
Thông tin về Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh liên tục được cập nhật tại tinbds.com. Nếu bạn thấy thông tin không chính xác, vui lòng góp ý với ban quản trị website tinbds.com. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn đóng góp của bạn.
Từ khóa tìm kiếm:
Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh: bản đồ vị trí, các dự án, phường quận huyện thị xã thành phố trực thuộc. Điện thoại UBND, hình ảnh về Tân Bình, Hồ Chí Minh
Từ khóa tìm kiếm:
Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh: bản đồ vị trí, các dự án, phường quận huyện thị xã thành phố trực thuộc. Điện thoại UBND, hình ảnh về Tân Bình, Hồ Chí Minh