Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
Mục lục:
Thông tin tổng quan về Huế, Thừa Thiên Huế
Huế nằm ở dải đất hẹp của miền Trung Việt Nam và là thành phố tỉnh lỵ của Thừa Thiên - Huế. Thành phố là trung tâm về nhiều mặt của miền Trung như văn hoá, chính trị, giáo dục, du lịch... Với dòng sông Hương và những di sản để lại của triều đại phong kiến, Huế, còn gọi là đất Thần Kinh hay xứ thơ, là một trong những thành phố được nhắc tới nhiều trong thơ văn và âm nhạc Việt Nam. Thành phố có hai danh hiệu UNESCO ở Việt Nam. Huế là đô thị cấp quốc gia của Việt Nam và cố đô của Việt Nam thời phong kiến dưới triều nhà Nguyễn (1802 - 1945).
Ủy ban nhân dân thành phố Huế: 054 3822550
Dân số năm 2012 ước là 344.581 người.
Đại học Huế, tiền thân là Viện Đại học Huế (1957-1975), có lịch sử 50 năm phát triển và tồn tại. Đây là nơi đào tạo nhân lực cho miền Trung và cả Việt Nam. Đại học Huế bao gồm:
Trường Đại học Nghệ thuật Huế, Trường Đại học Sư phạm Huế, Trường Đại học Khoa học Huế,Trường Đại học Y Dược Huế, Trường Đại học Nông lâm Huế, Trường Đại học Ngoại ngữ Huế, Trường Đại học Kinh tế Huế, Khoa Luật, Khoa Giáo dục thể chất, Khoa du lịch
Một số cơ sở giáo dục khác (bậc đại học và cao đẳng):
Phân viện Hành chính Quốc gia tại Huế, Học viện Âm nhạc Huế, Trường Đại học Phú Xuân, Trường Đại học Xanh Á Châu, Trường Cao đẳng Y tế Huế, Trường Cao đẳng Sư phạm Huế, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế, Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh, Trường Đào tạo cán bộ tài chính, Trường Trung học Giao thông vận tải Huế
Một số trường trung học nổi tiếng:
Trường THPT Quốc Học, Trường THPT Hai Bà Trưng (tức là Trường Đồng Khánh cũ), Trường THPT Nguyễn Huệ (trường Nữ Thành Nội cũ), Trường THCS Nguyễn Tri Phương.
Bệnh viện mắt Huế - Điện thoại: 054. 3935311
Địa chỉ : Khu quy hoạch 7 Vỹ Dạ, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
Bệnh viện Răng Hàm Mặt - ĐT: 054 3823400
Địa chỉ: 83 Nguyễn Huệ - Tp.Huế
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Thừa Thiên Huế - Điện thoại: 0543.823012
Địa chỉ: Số 52 Ngô Quyền-Phường Vĩnh Ninh-Thành phố Huế.
Bệnh viện Phong-Da liễu tỉnh Thừa Thiên Huế - Điện thoại: 0543.720511
Địa chỉ: Nguyễn Văn Linh – Hương Sơ – TP. Huế
Trung Tâm Y tế thành phố Huế - ĐT và Fax: 054.3519085
Địa chỉ: 40 Kim Long, Thành phố Huế
Ngoài ra còn nhiều hệ thống bệnh viện, trung tâm y tế để đảm bảo khám chữa bệnh cho người dân trên địa bàn toàn thành phố.
Sông Hương
Núi Ngự Bình: núi Ngự Bình chỉ cao 105m, tước năm 1802 gọi là Bằng Sơn. Vua Gia Long chọn Bằng Sơn làm tiền án của Kinh thành và đặt tên mới là Ngự Bình. Ngày xưa cũng như bây giờ, núi Ngự Bình rợp bóng thông xanh là nơi thưởng ngoạn cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Đứng trên đỉnh núi, có thể nhìn thấy sông nước, cỏ cây, cung điện, chùa chiền, lăng tẩm, đất trời tươi đẹp Huế, và xa hơn là dãi Trường Sơn trùng trùng điệp điệp, là biển Đông xanh ngắt một màu.
Đồi Vọng Cảnh: Đồi Vọng Cảnh nằm ven Sông Hương, chỉ cách lăng Tự Đức và lăng Đồng Khánh chừng 600m, cách trung tâm Thành phố khoảng 7km, không xinh đẹp và nổi tiếng như núi Ngự Bình nhưng đúng như tên gọi, đứng trên đồi Vọng Cảnh, du khách có thể bao quát bức tranh phong cảnh thiên nhiên bao la kỳ thú của xứ Huế.
Hồ Tĩnh Tâm: nằm trong phạm vi kinh thành Huế, hồ được tạo dựng dưới thời vua Gia Long. Đến năm 1838 vua Minh Mạng cho cải tạo lại hồ, đặt tên là Tĩnh Tâm và cho xây thêm nhiều công trình như điện, gác, lầu, đảo, cầu... làm cho hồ Tĩnh Tâm trở nên một trong những thắng cảnh nổi tiếng của đất thần kinh. Ngày nay, hồ Tĩnh Tâm đã bị hoang phế nhiều, song vẫn không làm mất hết vẻ đẹp "vang bóng một thời" của hồ. Mùa hè sen trong hồ nở rộ, tỏa hương thơm ngát.
Chùa Huế: Các chùa Thiên Mụ, Huyền Không, Báo Quốc, Từ Hiếu, Trúc Lâm, Từ Đàm...từ lâu đã trở thành điểm tham quan du lịch hấp dẫn được du khách đặc biệt quan tâm, ưa thích
Nghề đúc đồng
Làng nghề làm "ông táo"
Làng nghề làm Đèn lồng.
Số điện thoại quan trọng
Bệnh viện đa khoa thành phố Huế: 054 3523694Ủy ban nhân dân thành phố Huế: 054 3822550
Địa hình
Toạ hành phố Huế nằm ở toạ độ địa lý 16-16,80 vĩ Bắc và 107,8-108,20 kinh Đông. phía Bắc và phía Tây giáp thị xã Hương Trà, phía Nam giáp thị xã Hương Thuỷ, phía Đông giáp thị xã Hương Thuỷ và huyện Phú Vang. Tọa lạc hai bên bờ hạ lưu sông Hương, về phía Bắc đèo Hải Vân, cách Đà Nẵng 112 km, cách biển Thuận An 14 km, cách sân bay quốc tế Phú Bài 14 km và cách Cảng nước sâu Chân Mây 50 km.Dân số- Diện tích
Diện tích tự nhiên 71,68 km2.Dân số năm 2012 ước là 344.581 người.
Giáo dục
Đại học Huế, tiền thân là Viện Đại học Huế (1957-1975), có lịch sử 50 năm phát triển và tồn tại. Đây là nơi đào tạo nhân lực cho miền Trung và cả Việt Nam. Đại học Huế bao gồm:
Trường Đại học Nghệ thuật Huế, Trường Đại học Sư phạm Huế, Trường Đại học Khoa học Huế,Trường Đại học Y Dược Huế, Trường Đại học Nông lâm Huế, Trường Đại học Ngoại ngữ Huế, Trường Đại học Kinh tế Huế, Khoa Luật, Khoa Giáo dục thể chất, Khoa du lịch
Một số cơ sở giáo dục khác (bậc đại học và cao đẳng):
Phân viện Hành chính Quốc gia tại Huế, Học viện Âm nhạc Huế, Trường Đại học Phú Xuân, Trường Đại học Xanh Á Châu, Trường Cao đẳng Y tế Huế, Trường Cao đẳng Sư phạm Huế, Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế, Trường Cao đẳng nghề Du lịch Huế, Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh, Trường Đào tạo cán bộ tài chính, Trường Trung học Giao thông vận tải Huế
Một số trường trung học nổi tiếng:
Trường THPT Quốc Học, Trường THPT Hai Bà Trưng (tức là Trường Đồng Khánh cũ), Trường THPT Nguyễn Huệ (trường Nữ Thành Nội cũ), Trường THCS Nguyễn Tri Phương.
Y tế
Hệ thống bệnh viện trên địa bàn thành phố:Bệnh viện mắt Huế - Điện thoại: 054. 3935311
Địa chỉ : Khu quy hoạch 7 Vỹ Dạ, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế.
Bệnh viện Răng Hàm Mặt - ĐT: 054 3823400
Địa chỉ: 83 Nguyễn Huệ - Tp.Huế
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Thừa Thiên Huế - Điện thoại: 0543.823012
Địa chỉ: Số 52 Ngô Quyền-Phường Vĩnh Ninh-Thành phố Huế.
Bệnh viện Phong-Da liễu tỉnh Thừa Thiên Huế - Điện thoại: 0543.720511
Địa chỉ: Nguyễn Văn Linh – Hương Sơ – TP. Huế
Trung Tâm Y tế thành phố Huế - ĐT và Fax: 054.3519085
Địa chỉ: 40 Kim Long, Thành phố Huế
Ngoài ra còn nhiều hệ thống bệnh viện, trung tâm y tế để đảm bảo khám chữa bệnh cho người dân trên địa bàn toàn thành phố.
Danh lam thắng cảnh
Điện Hòn ChénSông Hương
Núi Ngự Bình: núi Ngự Bình chỉ cao 105m, tước năm 1802 gọi là Bằng Sơn. Vua Gia Long chọn Bằng Sơn làm tiền án của Kinh thành và đặt tên mới là Ngự Bình. Ngày xưa cũng như bây giờ, núi Ngự Bình rợp bóng thông xanh là nơi thưởng ngoạn cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời. Đứng trên đỉnh núi, có thể nhìn thấy sông nước, cỏ cây, cung điện, chùa chiền, lăng tẩm, đất trời tươi đẹp Huế, và xa hơn là dãi Trường Sơn trùng trùng điệp điệp, là biển Đông xanh ngắt một màu.
Đồi Vọng Cảnh: Đồi Vọng Cảnh nằm ven Sông Hương, chỉ cách lăng Tự Đức và lăng Đồng Khánh chừng 600m, cách trung tâm Thành phố khoảng 7km, không xinh đẹp và nổi tiếng như núi Ngự Bình nhưng đúng như tên gọi, đứng trên đồi Vọng Cảnh, du khách có thể bao quát bức tranh phong cảnh thiên nhiên bao la kỳ thú của xứ Huế.
Hồ Tĩnh Tâm: nằm trong phạm vi kinh thành Huế, hồ được tạo dựng dưới thời vua Gia Long. Đến năm 1838 vua Minh Mạng cho cải tạo lại hồ, đặt tên là Tĩnh Tâm và cho xây thêm nhiều công trình như điện, gác, lầu, đảo, cầu... làm cho hồ Tĩnh Tâm trở nên một trong những thắng cảnh nổi tiếng của đất thần kinh. Ngày nay, hồ Tĩnh Tâm đã bị hoang phế nhiều, song vẫn không làm mất hết vẻ đẹp "vang bóng một thời" của hồ. Mùa hè sen trong hồ nở rộ, tỏa hương thơm ngát.
Chùa Huế: Các chùa Thiên Mụ, Huyền Không, Báo Quốc, Từ Hiếu, Trúc Lâm, Từ Đàm...từ lâu đã trở thành điểm tham quan du lịch hấp dẫn được du khách đặc biệt quan tâm, ưa thích
Ẩm thực
Cơm vua, Bánh bột lọc, Bánh bèo, Cơm hến, Bánh khoái, Bún bò Huế, Ném tré, Món ăn chay, Bắp cau xào, Chè sen xứ Huế, Mứt gừng xứ Huế,...Làng nghề
Nghề làm Mõ: Phường Thủy Xuân TP.HuếNghề đúc đồng
Làng nghề làm "ông táo"
Làng nghề làm Đèn lồng.
Xem thêm:
Hình ảnh về Huế, Thừa Thiên Huế
Chiều sông hương
Một góc thành phố Huế
Núi Ngự Bình
Dự án bất động sản tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
An Đông Villas
Phường An Đông, Huế, Thừa Thiên Huế
An Cựu City
Đường 7, Phường An Đông, Huế, Thừa Thiên Huế
EVN-Land Central Huế
Đường Phan Đình Phùng, Phường Vĩnh Ninh, Huế, Thừa Thiên Huế
Nam An Building
Đường Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Huế, Thừa Thiên Huế
Chung cư Xuân Phú
Địa chỉ: Đường Tố Hữu, Huế, Thừa Thiên Huế
Khu đô thị Phú Mỹ An Huế
Địa chỉ: Khu A, Khu đô thị An Vân Dương, Phường An Đông, Huế, Thừa Thiên Huế
Khu dân cư Vạn Xuân
Địa chỉ: 67 Đường Vạn Xuân, Phường Kim Long, Huế, Thừa Thiên Huế
Center Park
Địa chỉ: Đường Hoàng Quốc Việt, Phường An Đông, Huế, Thừa Thiên Huế
Apec Mandala Wyndham Huế
Địa chỉ: Huế, Thừa Thiên Huế
Eco Garden Huế
Địa chỉ: Huế, Thừa Thiên Huế
Thành phố Huế có bao nhiêu phường, xã và thị trấn?
Huế có 35 phường, 8 xã và 0 thị trấn trực thuộc:
Phường xã trực thuộc Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Phường An Cựu
- Phường An Đông
- Phường An Hòa
- Phường An Tây
- Phường Đúc
- Phường Gia Hội
- Phường Hương An
- Phường Hương Long
- Phường Hương Sơ
- Phường Hương Vinh
- Phường Kim Long
- Phường Phú Bình
- Phường Phú Cát
- Phường Phú Hậu
- Phường Phú Hiệp
- Phường Phú Hòa
- Phường Phú Hội
- Phường Phú Nhuận
- Phường Phú Thuận
- Phường Phú Thượng
- Phường Phước Vĩnh
- Phường Phường Đúc
- Phường Tây Lộc
- Phường Thuận An
- Phường Thuận Hòa
- Phường Thuận Lộc
- Phường Thuận Thành
- Phường Thủy Biều
- Phường Thủy Vân
- Phường Thủy Xuân
- Phường Trường An
- Phường Vĩ Dạ
- Phường Vĩnh Ninh
- Phường Vỹ Dạ
- Phường Xuân Phú
- Xã Hải Dương
- Xã Hương Phong
- Xã Hương Thọ
- Xã Phú Dương
- Xã Phú Mậu
- Xã Phú Thanh
- Xã Thủy An
- Xã Thủy Bằng
Đường phố trực thuộc Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Đường An Dương Vương
- Đường An Ninh
- Đường An Vân Dương
- Đường Âu Cơ
- Phố Ấu Triệu
- Phố Bà Huyện Thanh Quan
- Đường Bà Nguyễn Đình Chi
- Phố Bà Triệu
- Đường Bạch Đằng
- Đường Bảo Quốc
- Đường Bến Nghé
- Đường Bùi Dương Lịch
- Đường Bùi Hữu Nghĩa
- Đường Bùi San
- Đường Bùi Thị Xuân
- Đường Bùi Viện
- Đường Bùi Xuân Phái
- Đường Bửu Đình
- Đường Cần Vương
- Đường Cao Bá Quát
- Đường Cao Đình Độ
- Đường Cao Thắng
- Đường Cao Văn Khánh
- Đường Cao Xuân Dục
- Đường Cao Xuân Huy
- Đường Chế Lan Viên
- Đường Chi Lăng
- Đường Chiết Bi
- Đường Chu Văn An
- Đường Chùa Ông
- Đường Chương Dương
- Đường Cửa Ngăn
- Đường Cửa Quảng Đức
- Đường Dã Tượng
- Đường Đầm An Lập
- Đường Đạm Phương
- Đường Đặng Chiêm
- Đường Đặng Đức Tuấn
- Phố Đặng Dung
- Đường Đặng Huy Trứ
- Đường Đặng Nguyên Cẩn
- Phố Đặng Tất
- Đường Đặng Thai Mai
- Phố Đặng Thái Thân
- Đường Đặng Thùy Trâm
- Phố Đặng Trần Côn
- Đường Đặng Văn Ngữ
- Đường Đào Duy Anh
- Đường Đào Duy Từ
- Đường Đào Tấn
- Đường Đào Trinh Nhất
- Đường Điềm Phùng Thị
- Đường Điện Biên Phủ
- Đường Diễn Phái
- Đường Diệu Đế
- Đường Đinh Bộ Lĩnh
- Đường Đinh Công Tráng
- Đường Đinh Tiên Hoàng
- Đường Đỗ Xuân Hợp
- Đường Đoàn Hữu Trưng
- Đường Đoàn Nguyễn Tuấn
- Đường Đoàn Nhữ Hài
- Đường Đoàn Thị Điểm
- Đường Đội Cung
- Đường Đống Đa
- Đường Đồng Khởi
- Đường Dục Thanh
- Đường Dương Hòa
- Đường Dương Khuê
- Đường Dương Thiệu Tước
- Đường Dương Văn An
- Đường Dương Xuân
- Đường Duy Tân
- Đường Hà Huy Giáp
- Đường Hà Huy Tập
- Đường Hà Khê
- Đường Hà Nội
- Phố Hai Bà Trưng
- Đường Hải Triều
- Đường Hàm Nghi
- Đường Hàn Mặc Tử
- Đường Hàn Thuyên
- Đường Hồ Đắc Di
- Đường Hồ Quý Ly
- Đường Hồ Thừa
- Đường Hồ Tùng Mậu
- Đường Hồ Văn Hiển
- Đường Hồ Xuân Hương
- Đường Hòa Bình
- Phố Hoa Lư
- Đường Hòa Mỹ
- Đường Hoài Thanh
- Đường Hoàng Diệu
- Đường Hoàng Hoa Thám
- Đường Hoàng Lanh
- Đường Hoàng Minh Giám
- Đường Hoàng Quốc Việt
- Đường Hoàng Tăng Bí
- Đường Hoàng Thị Loan
- Đường Hoàng Thông
- Đường Hoàng Văn Lịch
- Đường Hoàng Văn Thụ
- Đường Hoàng Xuân Hãn
- Đường Hồng Chương
- Đường Hồng Khẳng
- Đường Hồng Thiết
- Đường Hùng Vương
- Đường Huyền Trân Công Chúa
- Đường Huỳnh Tấn Phát
- Đường Huỳnh Thúc Kháng
- Đường Kẻ Trài
- Đường Khải Định
- Đường Kiệt Miếu Đôi
- Đường Kim Liên
- Đường Kim Long
- Đường Kinh Dương Vương
- Đường La Sơn Phu Tử
- Đường Lại Thế
- Đường Lâm Hoằng
- Đường Lâm Mộng Quang
- Đường Lê Công Hành
- Đường Lê Đại Hành
- Đường Lê Đình Chinh
- Đường Lê Đình Thám
- Đường Lê Duẩn
- Đường Lê Đức Anh
- Đường Lê Gia Đỉnh
- Đường Lê Hoàn
- Đường Lê Hồng Phong
- Phố Lê Hồng Sơn
- Đường Lê Huân
- Đường Lê Hữu Trác
- Đường Lê Khắc Quyến
- Đường Lê Lai
- Đường Lê Lợi
- Đường Lê Minh
- Đường Lê Minh Công
- Đường Lê Minh Trường
- Đường Lê Ngô Cát
- Đường Lê Ngọc Hân
- Đường Lê Quang Đạo
- Đường Lê Quang Quyền
- Đường Lê Quý Đôn
- Đường Lê Thánh Tôn
- Đường Lê Thánh Tông
- Đường Lê Trực
- Đường Lê Trung Đình
- Đường Lê Tự Nhiên
- Phố Lê Văn Hưu
- Đường Lê Văn Miến
- Đường Lê Viết Lượng
- Đường Lịch Đợi
- Đường Long Thọ
- Đường Lương Ngọc Quyến
- Đường Lương Nhữ Hộc
- Đường Lương Quán
- Đường Lương Văn Can
- Đường Lương Y
- Đường Lưu Hữu Phước
- Đường Lưu Trọng Lư
- Đường Lý Nam Đế
- Đường Lý Thái Tổ
- Phố Lý Thường Kiệt
- Đường Lý Tự Trọng
- Đường Lý Văn Phúc
- Đường Mạc Đĩnh Chi
- Đường Mai An Tiêm
- Đường Mai Khắc Đôn
- Đường Mai Lão Bạng
- Đường Mai Thúc Loan
- Đường Mang Cá
- Đường Minh Mạng
- Đường Nam Giao
- Đường Ngô Đức Kế
- Đường Ngô Gia Tự
- Đường Ngô Hà
- Đường Ngô Kha
- Đường Ngô Quyền
- Đường Ngô Sĩ Liên
- Đường Ngô Thế Lân
- Đường Ngô Thời Nhậm
- Đường Ngô Thúc Khuê
- Đường Ngọc Anh
- Đường Ngự Bình
- Đường Ngự Viên
- Đường Nguyễn An Ninh
- Đường Nguyễn Biểu
- Đường Nguyễn Bình
- Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Đường Nguyễn Chí Diễu
- Đường Nguyễn Chí Thanh
- Đường Nguyễn Công Trứ
- Đường Nguyễn Cư Trinh
- Đường Nguyễn Đình Chiểu
- Đường Nguyễn Đình Tân
- Đường Nguyễn Đỗ Cung
- Đường Nguyễn Đóa
- Đường Nguyễn Du
- Đường Nguyễn Đức Cảnh
- Đường Nguyễn Đức Tịnh
- Đường Nguyễn Duy
- Đường Nguyễn Duy Trinh
- Đường Nguyễn Gia Thiều
- Đường Nguyễn Hàm Ninh
- Đường Nguyễn Hoàng
- Đường Nguyễn Huệ
- Đường Nguyễn Hữu Ba
- Đường Nguyễn Hữu Cảnh
- Đường Nguyễn Hữu Dật
- Đường Nguyễn Hữu Đính
- Đường Nguyễn Hữu Huân
- Đường Nguyễn Hữu Thận
- Đường Nguyễn Hữu Thọ
- Đường Nguyễn Huy Lượng
- Đường Nguyễn Khánh Toàn
- Đường Nguyễn Khoa Chiêm
- Đường Nguyễn Khoa Vy
- Đường Nguyễn Khuyến
- Đường Nguyễn Lâm
- Đường Nguyễn Lộ Trạch
- Đường Nguyễn Lương Bằng
- Đường Nguyễn Minh Vỹ
- Đường Nguyễn Phạm Tuân
- Đường Nguyễn Phan Chánh
- Đường Nguyễn Phong Sắc
- Đường Nguyễn Phúc Chu
- Đường Nguyễn Phúc Lan
- Đường Nguyễn Phúc Nguyên
- Đường Nguyễn Phúc Tân
- Đường Nguyễn Phúc Thái
- Đường Nguyễn Phúc Thụ
- Đường Nguyễn Quang Bích
- Đường Nguyễn Quý Anh
- Đường Nguyễn Quyền
- Đường Nguyễn Sinh Cung
- Đường Nguyễn Sinh Khiêm
- Đường Nguyễn Sinh Sắc
- Đường Nguyễn Tất Thành
- Đường Nguyễn Thái Học
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai
- Đường Nguyễn Thiện Kế
- Phố Nguyễn Thiện Thuật
- Đường Nguyễn Thông
- Đường Nguyễn Thượng Hiền
- Đường Nguyễn Trãi
- Đường Nguyễn Tri Phương
- Đường Nguyễn Trực
- Đường Nguyễn Trung Ngạn
- Đường Nguyễn Trường Tộ
- Đường Nguyễn Tư Giản
- Đường Nguyễn Tuân
- Đường Nguyễn Văn Chính
- Đường Nguyễn Văn Côn
- Đường Nguyễn Văn Cừ
- Đường Nguyễn Văn Đào
- Đường Nguyễn Văn Huyên
- Đường Nguyễn Văn Khạ
- Đường Nguyễn Văn Linh
- Đường Nguyễn Văn Siêu
- Đường Nguyễn Văn Thoại
- Đường Nguyễn Văn Trỗi
- Đường Nguyễn Xuân Ôn
- Đường Nguyệt Biều
- Đường Nhất Đông
- Đường Nhật Lệ
- Đường Ông Ích Khiêm
- Đường Pác Bó
- Phố Phạm Đình Hổ
- Đường Phạm Đình Toái
- Đường Phạm Hồng Thái
- Đường Phạm Ngọc Thạch
- Đường Phạm Ngũ Lão
- Đường Phạm Thận Duật
- Đường Phạm Thế Hiển
- Đường Phạm Thị Liên
- Đường Phạm Tu
- Đường Phạm Văn Đồng
- Đường Phạm Văn Thanh
- Đường Phan Anh
- Đường Phan Bội Châu
- Đường Phan Cảnh Kế
- Đường Phan Chu Trinh
- Phố Phan Đăng Lưu
- Đường Phan Đình Phùng
- Đường Phan Hữu Thận
- Đường Phan Huy Chú
- Đường Phan Huy Ích
- Đường Phan Kế Bính
- Đường Phan Trọng Tịnh
- Phố Phan Văn Trường
- Phố Phó Đức Chính
- Đường Phố Nguyễn Bính
- Đường Phố Nguyễn Phúc Tần
- Đường Phố Nguyễn Văn Khả
- Phố Phong Châu
- Đường Phú Mộng
- Phố Phùng Chí Kiên
- Phố Phùng Hưng
- Đường Phùng Khắc Khoan
- Đường Phùng Lưu
- Đường Quảng Tế
- Đường Quốc Sử Quán
- Đường Sư Liễu Quán
- Đường Sư Vạn Hạnh
- Đường Tạ Hiện
- Phố Tạ Quang Bửu
- Đường Tam Thai
- Đường Tản Đà
- Đường Tân Sở
- Đường Tân Thiết
- Đường Tăng Bạt Hổ
- Đường Tây Sơn
- Đường Thạch Hãn
- Đường Thái Phiên
- Đường Thân Trọng Một
- Đường Thân Văn Nhiếp
- Đường Thánh Gióng
- Đường Thanh Hải
- Đường Thanh Hương
- Đường Thanh Lam Bồ
- Đường Thanh Nghị
- Đường Thanh Tịnh
- Đường Thế Lữ
- Đường Thích Nữ Diệu Không
- Đường Thích Tịnh Khiết
- Đường Thiên Thai
- Đường Thủy Dương
- Đường Tịnh Tâm
- Đường Tô Hiến Thành
- Đường Tố Hữu
- Đường Tô Ngọc Vân
- Phố Tôn Đức Thắng
- Đường Tôn Quang Phiệt
- Đường Tôn Thất Bật
- Đường Tôn Thất Cảnh
- Đường Tôn Thất Đạm
- Đường Tôn Thất Dương Kỵ
- Phố Tôn Thất Thiệp
- Đường Tôn Thất Thuyết
- Đường Tôn Thất Tùng
- Đường Tống Duy Tân
- Đường Trần Anh Liên
- Đường Trần Anh Tông
- Đường Trần Bình Trọng
- Đường Trần Cao Vân
- Phố Trần Đại Nghĩa
- Đường Trần Hoành
- Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Trần Hữu Dực
- Đường Trần Huy Liệu
- Đường Trần Khánh Dư
- Đường Trần Lư
- Đường Trần Nguyên Đán
- Phố Trần Nguyên Hãn
- Đường Trần Nhân Tông
- Đường Trần Nhất Bật
- Đường Trần Nhật Duật
- Đường Trần Phú
- Đường Trần Quang Khải
- Đường Trần Quang Long
- Đường Trần Quốc Toản
- Đường Trần Quý Cáp
- Đường Trần Quý Khoáng
- Đường Trần Tất Văn
- Đường Trần Thái Tông
- Đường Trần Thanh Mại
- Đường Trần Thúc Nhẫn
- Đường Trần Văn Kỷ
- Đường Trần Văn Ơn
- Phố Trần Xuân Soạn
- Đường Triệu Quang Phục
- Đường Trịnh Công Sơn
- Đường Trịnh Hoài Đức
- Đường Trường Chinh
- Đường Trương Định
- Đường Trương Gia Mô
- Đường Trương Hán Siêu
- Đường Tự Đức
- Đường Tú Xương
- Đường Tuệ Tĩnh
- Đường Tùng Thiện Vương
- Đường Tuy Lý Vương
- Đường Ưng Bình
- Đường Ưng Trí
- Đường Văn Cao
- Đường Văn Tiến Dũng
- Đường Vạn Xuân
- Đường Việt Bắc
- Đường Võ Liêm Sơn
- Đường Võ Nguyên Giáp
- Đường Võ Thị Sáu
- Đường Võ Văn Kiệt
- Đường Võ Văn Tần
- Phố Vũ Ngọc Phan
- Đường Vũ Xuân Chiêm
- Đường Xã Tắc
- Đường Xóm Gióng
- Đường Xóm Hành
- Đường Xuân 68
- Đường Xuân Diệu
- Đường Xuân Thủy
- Đường Yết Kiêu
- Đường 2
- Đường 4
- Đường 6
- Đường 7
- Đường 10
- Đường 19/5
- Đường 23/8
- Đường Quốc lộ 1A
- Đường Quốc lộ 49
- Đường Quốc lộ 49B
- Đường Số 1
- Đường Số 2
- Đường Số 3
- Đường Số 4
- Đường Số 7
- Đường Số 8
- Đường Số 10
- Đường Số 12
- Đường Số 14
- Đường Tỉnh Lộ 2
- Đường Tỉnh lộ 9
- Đường Tỉnh Lộ 10
- Đường Tỉnh lộ 10A
Bản đồ vị trí Huế
Các trường THPT, CĐ, ĐH tại Thành phố HuếThừa Thiên Huế
STT | Loại | Tên trường | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | THPT | CĐ Công nghiệp Huế | Phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
2 | THPT | ĐH Nghệ thuật-Huế (hệ Tc) | Phường Thuận Thành, TP Huế |
3 | THPT | Khối chuyên Đhkh Huế | Phường Phú Nhuận, TP Huế |
4 | THPT | Khối chuyên Đhnn Huế | Phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
5 | THPT | Thpt Bán công Bùi Thị Xuân | Phường Thuận Hoà, TP Huế |
6 | THPT | Thpt Bán công Đặng Trần Côn | Phường Thuận Hoà, TP Huế |
7 | THPT | Thpt Bán công Đống Đa ( Tt Ktth -Hn Huế ) | Phường Phú Nhuận, TP Huế |
8 | THPT | Thpt Bán công Nguyễn Trường Tộ | Phường Phú Nhuận,TP Huế |
9 | THPT | Thpt Cao Thắng | Phường Phú Nhuận, TP Huế |
10 | THPT | Thpt Dân tộc Nội trú Tỉnh | Phường Phường Đúc, TP Huế |
11 | THPT | Thpt Dl Trần Hưng Đạo | Phường Vỹ Dạ, TP Huế |
12 | THPT | Thpt Gia Hội | Phường Phú Hiệp, TP Huế |
13 | THPT | Thpt Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
14 | THPT | Thpt Nguyễn Huệ | Phường Thuận Thành, TP Huế |
15 | THPT | Thpt Quốc Học (Cl Cao) | Phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
16 | THPT | Trung cấp Phật Học Huế | Phường Trường An, TP Huế |
17 | THPT | Tt Gdtx Tp Huế | Phường Phước Vĩnh, TP Huế |
18 | Đại học | ĐH Khoa Học - Đại Học Huế | 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế |
19 | Đại học | ĐH Kinh Tế - Đại Học Huế | Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 | Đại học | ĐH Nghệ Thuật - Đại Học Huế | Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành, Thành phố Huế |
21 | Đại học | ĐH Ngoại Ngữ - Đại Học Huế | Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế |
22 | Đại học | ĐH Nông Lâm - Đại Học Huế | Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế |
23 | Đại học | ĐH Phú Xuân | Số 28 Nguyễn Tri Phương - Tp.Huế. |
24 | Đại học | ĐH Sư Phạm - Đại Học Huế | Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế |
25 | Đại học | ĐH Y Dược - Đại Học Huế | Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế |
26 | Đại học | HV Âm Nhạc Huế | Số 1, Lê Lợi, Thành phố Huế |
27 | Đại học | Khoa Du Lịch - Đại Học Huế | Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế |
28 | Đại học | Khoa Giáo Dục Thể Chất - Đại Học Huế | Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thành phố Huế |
29 | Đại học | Khoa Luật Đại Học Huế | Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An Tây, Thành phố Huế |
30 | Cao đẳng/TC | CĐ Công Nghiệp Huế | 70 Nguyễn Huệ, TP.Huế |
31 | Cao đẳng/TC | CĐ Y Tế Huế | 01 Nguyễn Trường Tộ, TP Huế |
32 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trong Học Viện Âm Nhạc Huế | Số 01, Lê Lợi, TP. Huế |
33 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trong Học Viện Âm Nhạc Huế | Số 01 Lê Lợi, Tp Huế, Thừa Thiên – Huế) Tel: (054) 3898.490 |
34 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Huế | Số 70 Nguyễn Huệ, TP. Huế |
35 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Huế | Số 70 Nguyễn Huệ, TP Huế |
36 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Nghề Du Lịch Huế | 04 Trần Quang Khải, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
37 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Nghề Du Lịch Huế | Số 04 Trần Quang Khải, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
38 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên - Huế | 123 Nguyễn Huệ, TP. Huế |
39 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế | Số 123, Nguyễn Huệ, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
40 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Cao Đẳng Y Tế Huế | Số 01, Nguyễn Trường Tộ, Tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
41 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân | (Số 28 Nguyễn Tri Phương, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
42 | Cao đẳng/TC | Hệ Trung Cấp Trường Đại Học Khoa Học Thuộc Đại Học Huế | 77 Nguyễn Huệ, TP. Huế |
43 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Âu Lạc - Huế | Số 146, An Dương Vương, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế. Tel: (054) 3819496 |
44 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Giao Thông Vận Tải Huế | Số 365, Điện Biên Phủ, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tel: (054) 3.886.600 |
45 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Thể Dục Thể Thao Huế | Đường Tố Hữu, phường Xuân Phú, thành phố Huế - Tel: (054) 3 618 088 |
46 | Cao đẳng/TC | Trung Cấp Văn Hóa Nghệ Thuật Thừa Thiên Huế | Số 49, Nguyễn Chí Diểu, phường Thuận Thành, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế- Tel: (054) 3 525 043; 3 535 140 |
Chi nhánh / cây ATM tại Huế, Thừa Thiên Huế
Chi nhánh/ PGD ngân hàng ở Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
STT | Ngân hàng | Tên CN/ PGD | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | Agribank | Chi nhánh Bắc Sông Hương | Số 139-141 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
2 | ACB | Chi nhánh Huế | 1 Trần Hưng Đạo, P. Phú Hoà, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 | Vietcombank | Chi Nhánh Huế | 78 Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
4 | Techcombank | Chi nhánh Huế | 24 Lý Thường Kiệt, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 | VPBank | Chi nhánh Huế | 35 Lý Thường Kiệt, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 | SHB | Chi nhánh Huế | Số 28 đường Lý Thường Kiệt, phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
7 | MBBank | Chi nhánh Huế | Một phần tầng 1, 2,3, Tòa nhà số 07 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Hội, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
8 | PVcomBank | Chi nhánh Huế | 76 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
9 | Sacombank | Chi Nhánh Huế | 50 Hùng Vương, P. Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
10 | HDBank | Chi nhánh Huế | 41-43 Bến Nghé, Phường Phú Hội, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
11 | Eximbank | Chi nhánh Huế | 205 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
12 | LienVietPostBank | Chi nhánh Huế | Số 70 đường Hùng Vương, phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
13 | VIB | Chi nhánh Huế: số 51 hai bà trưng | Số 51 Hai Bà Trưng, phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
14 | Agribank | Chi nhánh Nam Sông Hương | Số 72 Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
15 | Techcombank | Chi nhánh Phú Hội | 78 Bến Nghé, Phường Phú Hội, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
16 | BIDV | Chi nhánh Phú Xuân | Số 15A Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh - Vĩnh Ninh- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 | BIDV | Chi nhánh Quỹ tiết kiệm Thành Nội | Số 154 Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
18 | DongABank | Chi nhánh Quỹ Tiết Kiệm Mai Thúc Loan | 76 Mai Thúc Loan – P Thuận Lộc – Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 | PVcomBank | Chi nhánh Tây Lộc | 190 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
20 | VDB | Chi nhánh Thừa Thiên - Huế | 2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
21 | Agribank | Chi nhánh Thừa Thiên Huế | Số 10 Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
22 | BIDV | Chi nhánh Thừa Thiên Huế | Số 41 Hùng Vương, P. Phú Hội, Tp Huế, Tỉnh Thừa Thiên - Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
23 | ABBank | Chi nhánh Thừa Thiên Huế | 26 Hà Nội, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
24 | BacABank | Chi nhánh Thừa Thiên Huế | Số 86 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
25 | VietinBank | Chi nhánh Thừa Thiên Huế | Số 20 Đường Hà Nội, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
26 | BankOfVietnam | Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế | Số 6, Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
27 | DongABank | Chi nhánh TP Huế | 26 Lý Thường Kiệt – P. Vĩnh Ninh – Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
28 | NCB | Chi nhánh Trụ sở chính | 44 Đống Đa, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
29 | Agribank | Chi nhánh Trường An | Số 88 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
30 | VIB | Chi nhánh Trường Tiền: 30 đường lê lợi | 30 đường Lê Lợi, phường Phú Nhuận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
31 | VPBank | Chi nhánh Tt Sme Huế | 35 Lý Thường Kiệt, P. Phú Nhận, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
32 | Techcombank | Chi nhánh Đông Ba | 91 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
33 | VIB | Chi nhánh Đông Ba: số 25 mai thúc loan | Số 25 Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
34 | NCB | Phòng Giao dịch 01 | 271 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
35 | NCB | Phòng Giao dịch 02 | 166 Nguyễn Trãi, Phường Tây Lộc, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
36 | ACB | Phòng giao dịch An Cựu | 100 Hùng Vương, P. Phú Nhuận, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
37 | BIDV | Phòng giao dịch An Cựu | Số 171 Đường Hùng Vương - An Cựu- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
38 | Agribank | Phòng giao dịch An Hoà | Số 4 Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
39 | VietinBank | Phòng giao dịch An Vân Dương | Lô A1 Khu Đô Thị Mới An Cựu, Phường An Đông, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
40 | VietinBank | Phòng giao dịch Bà Triệu | Số 207 Bà Triệu, Phường Xuân Phú, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
41 | MBBank | Phòng Giao dịch Bắc Trường Tiền | Số 67 Đinh Tiên Hoàng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
42 | Vietcombank | Phòng giao dịch Bến Ngự | 48D Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
43 | BIDV | Phòng giao dịch Bến Ngự | 46A Nguyễn Huệ - Vĩnh Ninh- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
44 | VPBank | Phòng giao dịch Bến Ngự | Số 66 Đường Trần Thúc Nhẫn, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
45 | Sacombank | Phòng Giao Dịch Bến Ngự | 12 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
46 | LienVietPostBank | Phòng giao dịch Bưu điện Huế | Số 8 Hoàng Hoa Thám, phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
47 | LienVietPostBank | Phòng giao dịch Bưu điện Trần Hưng Đạo | Số 91 Trần hưng Đạo, phường Phú Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
48 | Agribank | Phòng giao dịch Chợ Dinh | Số 74A Nguyễn Gia Thiều, Phường Phú Hậu, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
49 | VietinBank | Phòng giao dịch Duy Tân | Số 12 Hùng Vương, Phường Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
50 | VietinBank | Phòng giao dịch Gia Hội | Số 11 Chi Lăng, Phường Phú Cát, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
Cây ATM ngân hàng ở Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
STT | Ngân hàng | Tên cây ATM | Địa chỉ |
---|---|---|---|
1 | Vietcombank | 05 Lê Lợi, P.Vĩnh Ninh | 05 Lê Lợi, P. Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 | BIDV | 06 Chu Văn An | 06 Chu Văn An - Phú Hội- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
3 | ABBank | 100 Nguyễn Huệ | 100 Nguyễn Huệ, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
4 | Vietcombank | 102 Phùng Hưng, P.Thuận Thành | 102 Phùng Hưng, P. Thuận Thành, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
5 | Vietcombank | 103 Bùi Thị Xuân | 103 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
6 | BIDV | 103 Bùi Thị Xuân | 103 Bùi Thị Xuân, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
7 | Sacombank | 135 Trần Hưng Đạo | 135 Trần Hưng Đạo, Phường Thuận Hòa, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 | PGBank | 135 Trần Hưng Đạo | 135 Trần Hưng Đạo, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
9 | Vietcombank | 16 Lê Lợi, P.Vĩnh Ninh | 16 Lê Lợi, P. Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
10 | BIDV | 171 Hùng Vương | 171 Hùng Vương, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
11 | PVcomBank | 190 Nguyễn Trãi | 190 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
12 | ABBank | 209 Trần Hưng Đạo | 209 Trần Hưng Đạo, Phường Phú Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
13 | BIDV | 22 Võ Thị Sáu | 22 Võ Thị Sáu - Phú Hội- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 | ABBank | 26 Hà Nội | 26 Hà Nội, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
15 | Vietcombank | 27 Trần Cao Vân | 27 Trần Cao Vân, P. Phú Hội, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
16 | Vietcombank | 40 Kim Long | 40 Kim Long, P. Kim Long, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
17 | BIDV | 46 Trần Phú | 46 Trần Phú - Phước Vĩnh- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
18 | Sacombank | 50 Hùng Vương | 50 Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
19 | Techcombank | 51 Võ Thị Sáu | 51 Võ Thị Sáu, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
20 | BIDV | 58 Lê Lợi | 58 Lê Lợi- Phú Hội- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
21 | BacABank | 86 Nguyễn Huệ | 86 Nguyễn Huệ, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
22 | ACB | An Cựu | 100 Hùng Vương, Phường Phú Nhuận, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
23 | VIB | ATM 063: số 42 lê lợi | Số 42 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
24 | VIB | ATM 064: số 42 lê lợi | Số 42 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
25 | VIB | ATM 078: nhà hàng ông táo | Nhà hàng Ông Táo - Số 43 Chu Văn An, Phường Phú Hội, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
26 | SHB | ATM 12060001(620) Lý Thường Kiệt | Số 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
27 | VIB | ATM 213: số 30 lê lợi | Số 30 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
28 | VIB | ATM 214: số 30 lê lợi | Số 30 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
29 | VIB | ATM 345: số 25 mai thúc loan | Số 25 Mai Thúc Loan, Phường Thuận Thành, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
30 | VIB | ATM 376: số 51 hai bà trưng | Số 51 Hai Bà Trưng, Phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
31 | VIB | ATM 377: trung tâm festival | Trung tâm Festival - Số 11 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
32 | VIB | ATM 378: bưu điện thành phố huế | Bưu điện TP Huế - Số 08 Hoàng Hoa Thám, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
33 | VIB | ATM 392: ubnd phường an hòa | UBND Phường An Hòa - Đường Nguyễn Văn Linh, Phường An Hòa, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
34 | VIB | ATM 425: 60 bến nghé | 60 Bến Nghé, Thành phố Huế, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
35 | VPBank | AutoBank Lê Lợi | 40 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
36 | VietinBank | AutoBank Nguyễn Hoàng | Số 106 Lê Duẩn, Phú Hoà, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
37 | PGBank | Bảo Tàng Hồ Chí Minh | 07 Lê Lợi, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
38 | MBBank | BCH bộ đội biên phòng tỉnh thừa thiên huế | 91 Bùi THị Xuân, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
39 | BIDV | Bệnh viện Quốc tế | 3 Ngô Quyền, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
40 | VietinBank | Bệnh viện Quốc tế TW Huế | Số 03 Ngô Quyền, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
41 | VietinBank | Bệnh viện Trung Ương Huế | 16 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
42 | Agribank | Bệnh viện Trung ương Huế - Cơ sở 2 | Phong An, Phong Điền, Thừa Thiên- Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
43 | Vietcombank | Bệnh viện TW Huế | 16 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
44 | PGBank | Bệnh Viện Tw Huế | 16 Lê Lợi, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
45 | Agribank | Bệnh viện TW Huế - 16 Lê Lợi | Số 16 Lê Lợi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
46 | DongABank | Bệnh viện Y Học Dân Tộc | Số 322 Nguyễn Trãi, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
47 | VietinBank | Bệnh Viện Đại học Y Huế | 41 Nguyễn Huệ, Vĩnh Ninh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế |
48 | MBBank | Bộ Chỉ Huy Quân Sự TP Huế | Đường Mang Cá, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
49 | MBBank | Bưu điện Hương Thủy | Bưu điện huyện Hương Thủy, Thị trấn Phú Bài, Huyện Hương Thủy, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
50 | PGBank | Bưu Điện Trung Tâm Tp.Huế | Bưu điện trung tâm, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ghi chú về Huế
Thông tin về Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế liên tục được cập nhật tại tinbds.com. Nếu bạn thấy thông tin không chính xác, vui lòng góp ý với ban quản trị website tinbds.com. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn đóng góp của bạn.
Từ khóa tìm kiếm:
Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế: bản đồ vị trí, các dự án, phường quận huyện thị xã thành phố trực thuộc. Điện thoại UBND, hình ảnh về Huế, Thừa Thiên Huế
Từ khóa tìm kiếm:
Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế: bản đồ vị trí, các dự án, phường quận huyện thị xã thành phố trực thuộc. Điện thoại UBND, hình ảnh về Huế, Thừa Thiên Huế